top of page
Giầy bóng nike 10 xanh lá
  • Giầy bóng nike 10 xanh lá

    Hàng Việt Nam
    1. Dòng giày Nike Mercurial
    
    2. Phân khúc Veloce II
    
    3. Bộ sưu tập N/A
    
    4. Xuất xứ Chính hãng
    
    5. Loại đinh AG
    
    6. Loại giày Giày bóng đá sân cỏ nhân tạo
    
    7. Trọng lượng ( grams ) 210
    
    8. Chất liệu giày Synthetic
    • Chọn size giầy

      Ưu điểm nổi bật của Giầy bóng đá  Nike 10 xanh lá: 

      Giầy bóng đá Nike 10 xanh lá: Giày bóng đá sân cỏ nhân tạo, giày bóng đá chính hãng Adidas.

      Giầy bóng đá Nike 10 được tạo ra để tạo ra sự bứt phá trong tốc độ, kiểm soát, điều khiển trái bóng ở tốc độ cao, cho các cầu thủ chơi ở tốc độ cao, Nike 10 được thiết kế với trọng lượng nhẹ nhất. Được thiết kế để cho từng pha chạm bóng ở tốc độ cao cho cảm giác bóng tốt nhất. Cửa hàng chúng tôi giới thiệu Giày đá bóng Nike Mercurial xanh lá đế TF dùng để đá sân cỏ nhân tạo

      Đinh đế TF của giày gồm các vạch nổi cao su giúp bám mặt sân tốt,tạo cảm giác vững chãi. Đế giày mềm cho cảm giác cực tốt với mặt sân cỏ nhân tạo, cho cảm giác tự nhiên nhất

      Giày bóng đá Nike 10 được làm từ sợi tổng hợp siêu mỏng và siêu bền nhưng hết sức mềm mại, mang lại cảm giác thoải mái, có thể co dãn theo phom chân, giúp cầu thủ cảm nhận được trái bóng thật hoàn hảo.

      Kết cấu đế cực nhẹ và êm, hỗ trợ “khóa” đôi chân trong chiếc giày. Chúng được làm từ sợi nylon rất nhẹ, giúp giảm trọng lượng của 1 chiếc giày Nike 10 xuống 200grams.

      Nike 10 rất phù hợp với các tiền vệ cánh, thường xuyên thi đấu với tốc độ cao, sự bứt phá. Các tiện đạo cũng tận dụng những lợi thế của đôi giày này khả năng bứt phá để tạo ra những cơ hội, thậm chí những hậu vệ cánh cũng sử dụng đôi giày này để tận dụng những ưu thế về tốc độ

       

       

      Size Việt Nam

      Size Mỹ

      Size Anh

      Chiều dài chân (Inches)

      Chiều dài chân (cm)

      39

      6

      5.5

      9.25"

      23.5

      39 - 40

      6.5

      6

      9.5"

      24.1

      40

      7

      6.5

      9.625"

      24.4

      40 - 41

      7.5

      7

      9.75"

      24.8

      41

      8

      7.5

      9.9375"

      25.4

      41 - 42

      8.5

      8

      10.125"

      25.7

      42

      9

      8.5

      10.25"

      26

      42 - 43

      9.5

      9

      10.4375"

      26.7

      43

      10

      9.5

      10.5625"

      27

      43 - 44

      10.5

      10

      10.75"

      27.3

      44

      11

      10.5

      10.9375"

      27.9

      44 - 45

      11.5

      11

      11.125"

      28.3

      45

      12

      11.5

      11.25"

      28.6

      46

      13

      12.5

      11.5625"

      29.4

      47

      14

      13.5

      11.875"

      30.2

      48

      15

      14.5

      12.1875"

      31

      49

      16

      15.5

      12.5"

      31.8

    ₫250.000Price
    bottom of page